Sâu đục thân 4 vạch

Sâu đục thân 4 vạch

Tên khoa học: Chilo sacchariphagus Bojer Triệu chứng gây hại và đặc điểm hình thái các pha phát dục của sâu đục thân 4 vạch Chilo sacchariphagus Bojer: – Đặc điểm sinh học, sinh thái: Mỗi năm phát sinh 6 đợt. Vòng đời sâu: trứng 6-7 ngày, sâu non 35-40 ngày,

Sâu đục thân mình tím

Sâu đục thân mình tím

Tên khoa học: Phragmataecia castaneae Hŭbner Triệu chứng gây hại và đặc điểm hình thái các pha phát dục của sâu đục thân mình tím Phragmataecia castaneae Hŭbner – Đặc điểm sinh học, sinh thái: Sâu phát sinh 2-3 đợt trong năm. Vòng đời sâu: trứng 9-11 ngày, sâu non 55-71 ngày, nhộng

Sâu đục thân mình hồng lớn, bướm cú mèo

Sâu đục thân mình hồng lớn, bướm cú mèo

Tên khoa học: Sesamia sp. Triệu chứng gây hại và đặc điểm hình thái các pha phát dục của sâu đục thân mình hồng lớn (cú mèo) Sesamia sp. – Đặc điểm sinh học, sinh thái: Trong năm sâu phát sinh 5-6 đợt. Vòng đời sâu: trứng 4-6 ngày, sâu non 21-29

Sâu đục thân 5 vạch đầu nâu, sâu đục mầm

Sâu đục thân 5 vạch đầu nâu, sâu đục mầm

Tên khoa học: Chilo infuscatellus Snellen Triệu chứng gây hại và đặc điểm hình thái các pha phát dục sâu đục thân 5 vạch đầu nâu (đục mầm) Chilo infuscatellus Snellen – Đặc điểm sinh học, sinh thái: Sâu phát sinh 5-6 đợt trong năm. Vòng đời trong mùa hè: trứng 5-7

Sâu đục thân mình trắng (đục ngọn)

Sâu đục thân mình trắng (đục ngọn)

Tên khoa học: Scirpophaga nivella Fabr. Triệu chứng gây hại và đặc điểm hình thái các pha phát dục của sâu đục thân mình trắng (đục ngọn) Scirpophaga nivella Fabr. – Đặc điểm sinh học, sinh thái: Mỗi năm phát sinh 6 đợt. Vòng đời sâu: trứng 7-15 ngày, sâu non 31-61

Rầy đầu vàng

Rầy đầu vàng

Tên khoa học: Eoeurysa flavocapitata Muir. Triệu chứng gây hại và đặc điểm hình thái các pha phát dục của rầy đầu vàng Eoeurysa flavocapitata Muir. – Đặc điểm sinh học, sinh thái: Trong năm phát sinh 6-7 lứa. Vòng đời: Trứng từ 8-15 ngày, sâu non 23-33 ngày, trưởng thành 23-38 ngày.

Rệp sáp đỏ

Rệp sáp đỏ

Tên khoa học: Saccharicoccus sacchari Cock. Triệu chứng gây hại và đặc điểm hình thái các pha phát dục của rệp sáp đỏ Saccharicoccus sacchari Cock. – Đặc điểm sinh học, sinh thái: Trong năm phát sinh 6-7 đợt, sinh sản đơn tính.  Vòng đời sâu: trứng 2-3 ngày, sâu non

Rầy phấn trắng, bọ phấn trắng

Rầy phấn trắng, bọ phấn trắng

Tên khoa học: Aleurolobus barodensis Maskell Triệu chứng gây hại và đặc điểm hình thái các pha phát dục của bọ phấn trắng Aleurolobus barodensis Maskell – Đặc điểm sinh học, sinh thái: Vòng đời từ 32 đến 44 ngày. Lá non chưa hoàn chỉnh (chưa mở) là nơi con cái

Sâu đục thân mình vàng

Sâu đục thân mình vàng

Tên khoa học: Argyroploce (Eucosma) Schistaceana Snellen Đặc điểm phát sinh và gây hại của sâu đục thân mình vàng Argyroploce (Eucosma) Schistaceana Snellen Trong năm sâu phát sinh 7-8 đợt. Vòng đời : trứng 4-6 ngày, sâu non 20-22 ngày, nhộng 9-10 ngày. Bướm cái đẻ bình quân 173 trứng/con.

Rệp bông trắng hại mía

Rệp bông trắng hại mía

Tên khoa học: Ceratovacuna lanigera Đặc điểm hình thái và gây hại của rệp bông trắng Ceratovacuna lanigera – Rầy bu trắng mặt dưới lá mía thật ra là con rệp bông trắng có tên khoa học là Ceratovacuna lanigera là một loài dịch hại nguy hiểm không những đối với